Bơm chìm HCP Inox-SF/SA
- Tính năng
- Thiết kế cấu tạo tối ưu, với động cơ khô, chuẩn IP68, các phốt cơ khí kép, được trang bị rơ le bảo vệ quá tải motor, khuôn đúc bơm, guồng bơm ngoài bằng inox và các phốt silic cacbua chịu axit.
- Dòng máy bơm inox phù hợp ứng dụng trong môi trường chất lỏng có tính axit nhẹ, ăn mòn và/hoặc nước biển với độ pH từ 4~10pH. Đối với các môi trường sử dụng có tính axit và kiềm nồng độ cao, vui lòng sử dụng máy bơm hóa chất theo chỉ định.
- Kỹ thuật đúc tiên tiến: Ứng dụng kỹ thuật đúc inox cao cấp tiên tiến và khuôn đúc độ chính xác cao giúp tạo ra sản phẩm chất lượng cao nhất với bề mặt hoàn thiện nhẵn mịn.
- Ron chữ O viton :Ron chữ O viton được sử dụng khắp máy bơm để giúp kéo dài tuổi thọ máy bơm trong môi trường axit ăn mòn và phá hủy.
- Inox austenit (inox SUS300) được sử dụng trong dòng SF/SA. Dòng SUS316/SCS14 tốt hơn dòng SUS304/SCS13 trong môi trường nước có axit – bazơ nhẹ.
- Ứng dụng Thích hợp để xử lý nước thải trong lĩnh vực thực phẩm và làm rượu vang.
- Thích hợp để xử lý nước thải trong lĩnh vực dầu khí, nhuộm và thoát nước trong công tác khai thác mỏ ở nơi có chứa chất lỏng axit.
- Phù hợp ứng dụng trong các môi trường có độ axit nhẹ, ăn mòn và/hoặc nước biển.
Model |
Output
(kw) |
Suction pipe
mm |
Capacity
m3/h |
Max depth m |
50SFU2.4A | 0.4 | 50 | 9 | 6 |
50SFU2.8A | 0.75 | 50 | 12 | 8 |
80SFU21.5 | 1.5 | 80 | 24 | 8.5 |
80SFU22.2 | 2.2 | 80 | 24 | 13 |
80SFU23.7 | 3.7 | 80 | 30 | 17.5 |
80SFU25.5 | 5.5 | 80 | 36 | 21 |
80SFU27.5 | 7.5 | 80 | 36 | 26 |
80SFU211 | 11 | 80 | 36 | 33 |
80SFP21.5 | 1.5 | 80 | 36 | 8.5 |
80SFP22.2 | 2.2 | 80 | 36 | 13 |
80SFP23.7 | 3.7 | 80 | 36 | 20.5 |
80(100)SFP25.5 | 5.5 | 80/100 | 36 | 28 |
80(100)SFP27.5 | 7.5 | 80/100 | 36 | 35.5 |
80(100)SFP211 | 11 | 80/100 | 36 | 46 |